Ổ SSD M.2 2280 dòng PE3 của Exascend mang lại hiệu suất cao cho các ứng dụng doanh nghiệp mà không ảnh hưởng đến độ ổn định. Có sẵn với nhiều cấu hình và dung lượng lưu trữ khác nhau, Exascend PE3 phù hợp với mọi ứng dụng doanh nghiệp có yêu cầu khắt khe.
Loại ổ cứng
M.2 2280
Chuẩn kết nối
PCIe 3.0 (NVMe 1.2)
Loại flash
TLC 3D NAND
Dung lượng
Lên đến 240GB – 4TB
DÒNG EXASCEND PE3
Exascend PE3 kết hợp các công nghệ cấp doanh nghiệp với interface 3D TLC và PCIe 3.0 hiệu suất cao, tạo ra một gói sản phẩm mạnh mẽ sẵn sàng cho cả những ứng dụng doanh nghiệp có yêu cầu khắt khe nhất.
• Tối ưu hóa cho khối lượng công việc doanh nghiệp nặng
• Hiệu suất PCIe 3.0 đáng kinh ngạc
• Có sẵn trong cấu hình công suất cao
• Tính ổn định và độ tin cậy vượt trội
Để tìm hiểu thêm về cách dòng PE3 có thể giúp đưa ứng dụng doanh nghiệp của bạn lên một tầm cao mới, vui lòng liên hệ với Eternal Asia Vietnam – nhà phân phối được ủy quyền của Exascend tại Việt Nam để được hỗ trợ.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VƯỢT TRỘI
SuperCruise™
SuperCruise™ là công nghệ độc quyền của Exascend giúp tối ưu hóa hiệu suất ghi để đảm bảo độ ổn định – đảm bảo tốc độ ghi ổn định vượt trội ngay cả trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất.
Điều chỉnh nguồn
Hoàn toàn kiểm soát phần cứng và phần mềm bởi quy trình sản xuất in-house, Exascend mang lại các dịch vụ customize hiếm có trên thị trường toàn cầu. Bằng cách điều chỉnh hiệu suất của thiết bị để tương thích tuyệt đối với ứng dụng riêng của doanh nghiệp, Exascend giúp tối ưu hóa tỷ lệ hiệu suất trên công suất.
Hiệu Suất Thế Hệ Mới
Các thiết bị lưu trữ flash của Exascend được tối ưu hóa để có độ trễ cực thấp và QoS cao – vượt xa việc tập trung vào tốc độ thô để đảm bảo rằng các thiết bị của Hãng đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về hoạt động có độ trễ thấp và độ tin cậy cao.
Over-Provisioning không giới hạn
Exascend cung cấp khả năng Over-Provisioning (OP) không giới hạn, cho phép khách hàng đặt mức OP lý tưởng để phù hợp với nhu cầu chính xác của ứng dụng của họ. Không có giới hạn nhân tạo. Tính linh hoạt không giới hạn.
AES-256
Các giải pháp lưu trữ an toàn của Exascend có mức độ bảo vệ dữ liệu cao nhất với mã hóa AES-256 hầu như không thể phá vỡ, đảm bảo khả năng mã hóa vượt trội, tuân thủ các yêu cầu bảo mật dữ liệu nghiêm ngặt nhất.
Và nhiều hơn thế…
Dòng PE3 cũng hỗ trợ lưu giữ dữ liệu, mã hóa chương trình cơ sở, RAID ECC, sao lưu multi-image firmware và các công nghệ Exascend khác.
NĂNG LỰC CUSTOMIZE HOÀN CHỈNH
Được Cung Cấp Bởi Marvell
Mối quan hệ đối tác chiến lược độc đáo của Exascend với Marvell tạo ra sự kết hợp độc đáo. Các bộ điều khiển vượt trội được bổ sung bởi kiến thức chuyên môn về phần cứng và thiết kế chương trình cơ sở hàng đầu trong ngành củaExascend. Điều này mang lại các thiết bị lưu trữ flash sẵn sàng cho mọi thử thách.
Chuyên Môn Phần Cứng Và Phần Mềm In-House
Năng lực customize gần như là thế mạnh lớn nhất của Exascend. Nhóm phần cứng và chương trình cơ sở của Exascend luôn sẵn sàng phát triển các giải pháp giải quyết các thách thức của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dòng SSD Exascend PE3 | ||||
Interface | PCIe 3.0 (NVMe 1.2) | |||
Loại flash | 3D TLC | |||
Edition | Streaming | Boot | Pro | Max |
Loại SSD | M.2 (2280), U.2 | M.2 (2280) | M.2 (2280), U.2 | |
Dung lượng | 240GB – 16TB | 240GB – 480GB | 480GB – 4TB | 240GB – 2TB |
Điện áp đầu vào | M.2: 3.3V ±5% U.2: 12V ±5% | |||
Năng lượng tiêu thụ | Hoạt động <9.0W; Nhàn rỗi <1.5W | |||
Đọc/ghi tuần tự lên đến | 3,500/3,500 MB/s | 3,100/600 MB/s | 3,100/2,000 MB/s | 3,200/2,000 MB/s |
Đọc/ghi 4K ngẫu nhiên lên đến | 700,000/95,000 IOPS | 200,000/18,000 IOPS | 340,000/50,000 IOPS | 340,000/70,000 IOPS |
Độ trễ (đọc/ghi) | 120µs/30µs | |||
Nhiệt độ hoạt động | 0 – 70°C | |||
Nhiệt độ bảo quản | -40°C – 85°C | |||
Đặc trưng | TCG Opal 2.0. AES-256. Sửa lỗi LDPC nâng cao. Bảo vệ mất điện. | |||
TBW (JESD219 enterprise) lên đến | 8,000 TB | 866 TB | 10,000 TB | 17,000 TB |
MTBF | 2,000,000 giờ | |||
Bảo hành | 5 năm |
H.ảnh | Models | Loại | Dung lượng (GB) | Đọc tt tối đa (MB/s) | Ghi tt tối đa (MB/s) | TBW (tối đa) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
EXPE3M240GB-X | M.2 (2280) | 240 | 3200 | 2000 | 2200 | ||
EXPE3M240GB | M.2 (2280) | 240 | 1600 | 300 | 250 | ||
EXPE3M480GB | M.2 (2280) | 480 | 3100 | 500 | 500 | ||
EXPE3M480GB-X | M.2 (2280) | 480 | 3200 | 2000 | 4000 | ||
EXPE3M960GB | M.2 (2280) | 960 | 3100 | 1100 | 1000 | ||
EXPE3M960GB-X | M.2 (2280) | 960 | 3200 | 2000 | 8000 | ||
EXPE3U1920GB | U.2 | 1920 | 3100 | 1600 | 2000 | ||
EXPE3U1920GB-X | U.2 | 1920 | 3200 | 2000 | 16000 | ||
EXPE3U3840GB | U.2 | 3840 | 3100 | 1600 | 4000 | ||
EXPE3U15360GB | U.2 | 15360 | 3500 | 3500 | 16000 | ||
EXPE3U7680GB | U.2 | 7680 | 3100 | 1600 | 8000 | ||
EXPE3U480GB | U.2 | 480 | 3100 | 500 | 500 | ||
EXPE3U480GB-X | U.2 | 480 | 3200 | 2000 | 4000 | ||
EXPE3U960GB | U.2 | 960 | 3100 | 1100 | 1000 | ||
EXPE3U960GB-X | U.2 | 960 | 3200 | 2000 | 8000 | ||
EXPE3M1920GB | M.2 (2280) | 1920 | 3100 | 1600 | 2000 | ||
EXPE3M3840GB | M.2 (2280) | 3840 | 3100 | 1600 | 4000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.