Ram DDR3 và DDR4 có gì khác nhau

Đối với một thiết bị máy tính, laptop hoặc điện thoại thì RAM là một bộ phận không thể thiếu. với sự phát triển của khoa học công nghệ thì ram cũng dần được nâng cấp và phát triển với nhiều loại khác nhau. Trong bài đọc hôm nay chúng ta sẽ cùng tiểm hiểu về 2 loại RAM phổ biến nhất trên thị trường hiện nay đó là Ram DDR3 và DDR4. Hai loại ram này có gì khác nhau, bạn nên lựa chọn loại nào để phù hợp cho cuộc sống cũng như công việc của mình nhé.

Tổng quan về RAM DDR4

Khi nhu cầu về hiệu năng và băng thông ngày càng cao và DDR3 đã đạt đến giới hạn của mình, một thế hệ DDR SDRAM mới đã xuất hiện. RAM DDR4 có thể hiểu đơn giản là thế hệ thứ 4 của DDR RAM. DDR4 lần đầu xuất hiện vào năm 2012 thay thế cho DDR3, nó đang được sử dụng một cách rộng rãi trên thị trường hiện nay.

RAM DDR4

DDR4 sử dụng điện áp 1,2V. Nó có khả năng Bus speed vô cùng lớn từ 1600, 1866, 2133, 2400, 2666, 3200MHz, 4266MHz hay thậm chí một số nhà sản xuất còn chế tạo các thanh RAM DDR4 tốc độ siêu cao lên tới 4800MHz. Dung lượng tối đa trên mỗi thanh DDR4 cũng cao hơn nhiều so với RAM DDR3, nó có thể lưu trữ 512 GB.

Các dòng CPU phổ biến hiện nay chỉ hỗ trợ băng thông dưới 46GB/s, tương ứng với hai kênh RAM. Tức là người dùng chỉ cần lắp hai thanh RAM DDR4 – 2933MHz là có thể xả hết băng thông của CPU, Bus RAM cao hơn cũng không ảnh hưởng nhiều đến tốc độ xử lý của CPU.

Đặc điểm nổi bật của RAM DDR4

Tốc độ nhanh hơn

Đối với các khác biệt về công nghệ, DDR4 có tốc độ nhanh hơn, bắt đầu từ 2133MHz – một mức có thể đã là rất cao đối với DDR3. Các kế hoạch tăng tốc có thể đưa tốc độ của thẻ nhớ này vượt ngoài 3200MHz. Tức là dữ liệu sẽ được truyền tải giữa RAM, CPU và các thành phần khác với tốc độ cao hơn, và thiết bị sẽ chạy nhanh hơn.

Giảm tiêu thụ điện năng

RAM DDR4 sẽ tiêu thụ điện năng ít hơn so với RAM DDR3 giúp cho chiếc laptop hoặc chiếc điện thoại của bạn sẽ có pin dài hơn. Nó tiêu thụ điện năng ít hơn đến 40% và chỉ yêu cầu 1,2V cho mỗi mô-đun. Việc sử dụng RAM DDR4 sẽ giúp bạn giảm lượng tiêu thụ điện năng hơn so với sử dụng RAM DDR3.

Dung lượng được tăng lên

Với khả năng hỗ trợ các chip mật độ cao hơn và các công nghệ xếp chồng, DDR4 có thể cho phép tạo ra các mô-đun bộ nhớ đơn lẻ có mức dung lượng cao lên đến 512GB. Còn RAM DDR3 hiện tại chỉ có 128GB mà thôi. Với dung lượng lớn, RAM DDR4 sẽ giúp bạn giải quyết công việc nhanh hơn.

Tăng cường độ tin cậy

Với những cải tiến về khả năng dự phòng theo chu kỳ, phát hiện chẵn lẻ “lệnh và địa chỉ” trên chip và tính toàn vẹn của tín hiệu được nâng cao, DDR4 là sản phẩm DDR đáng tin cậy nhất hiện nay.

Khả năng tương thích của RAM DDR4

Ngoài Intel Core i7-59XX và 58XX, bo mạch chủ chipset Intel X99 và CPU dòng Haswell-EX hỗ trợ RAM DDR4, bao gồm Intel Xeon E7, E5, E3 và D. Nhiều CPU mới trong dòng Skylake của Intel, bao gồm cả phiên bản máy tính để bàn và máy tính xách tay cũng như chipset H110, B150, Q150, H170, Q170 và Z170, cũng hỗ trợ RAM DDR4.

Không có chipset hoặc APU / CPU nào chính thức hỗ trợ RAM DDR4 từ phía AMD. Công ty đang hứa hẹn sẽ có nhiều bộ vi xử lý này hơn trong năm 2016.

Trong không gian di động, Qualcomm có SoC Snapdragon 810 và 820 với hỗ trợ RAM DDR4 và LPDDR, Samsung có Exynos 7420 trở lên và Apple có A9 và A9X.

So sánh RAM DDR4 và RAM DDR3

Với băng thông đạt hơn 2Gbps trên mỗi chân cắm và tiêu thụ điện năng ít hơn so với DDR3L (DDR3 Điện áp Thấp), DDR4 mang đến hiệu năng và dung lượng băng thông cao hơn 50% trong khi giảm mức tiêu thụ điện năng tổng thể của môi trường điện toán. Đây là mức cải tiến đáng kể so với các công nghệ bộ nhớ trước đây và bạn có thể tiết kiệm được đến 40% điện năng.

Ram DDR3 và DDR4 có gì khác nhau

Ngoài việc tối ưu hóa hiệu năng, thân thiện hơn với môi trường và có chi phí thấp hơn, DDR4 còn trang bị tính năng kiểm tra phần dư tuần hoàn (CRC) để tăng độ tin cậy của dữ liệu, cải thiện khả năng phát hiện tính chẵn lẻ trên chip nhằm xác thực tính toàn vẹn của việc truyền lệnh và địa chỉ qua một liên kết, nâng cao tính toàn vẹn của tín hiệu và các tính năng RAS mạnh mẽ khác.

Sự khác biệt giữa các mô-đun DDR3 và DDR4 là rất nhỏ:

Thoạt nhìn, DDR4 dường như không mấy khác biệt, nhưng có một số điểm thay đổi nhỏ ở thẻ nhớ này. RAM DDR4 không tương tích với bo mạch chủ DDR3 và ngược lại. Rãnh khóa đã được dời sang vị trí khác để tránh việc vô tình cắm nhầm loại bộ nhớ. Mỗi mô-đun được trang bị 288 chân, thay vì 240 chân. Để cải thiện độ bền và khả năng tiếp xúc điện, phần đáy của PCB đã được thiết kế theo hình dáng hơi cong nhẹ.

Sự khác biệt về rãnh khóa

Ram DDR3 và DDR4 có gì khác nhau

Rãnh khóa trên mô-đun DDR4 nằm ở vị trí khác so với rãnh khóa trên mô-đun DDR3. Cả hai rãnh đều nằm trên cạnh để cắm vào nhưng vị trí rãnh trên DDR4 hơi khác một chút để ngăn không cho mô-đun này được lắp vào một bo mạch hoặc một nền tảng không tương thích.

Tăng độ dày

Ram DDR3 và DDR4 có gì khác nhau

Mô-đun DDR4 dày hơn một chút so với DDR3 để chứa được nhiều lớp tín hiệu hơn.

Cạnh bo tròn

Ram DDR3 và DDR4 có gì khác nhau

Mô-đun DDR4 có một cạnh bo tròn để giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn và giảm thiểu áp lực lên PCB trong quá trình lắp đặt.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Mô tả

DDR3

DDR4

Lợi ích

Mật độ Chip512Mb-8Gb4Gb-16GbDung lượng DIMM lớn hơn
Data Rates800Mb/s – 2133Mb/s1600Mb/s – 3200Mb/sMigration to Higher-Speed I/O
Điện áp1,5V1,2VGiảm nhu cầu điện năng của bộ nhớ
Tiêu chuẩn điện áp thấpCó (DDR3L ở mức 1.35V)Kỳ vọng ở mức 1.1VGiảm mức tiêu thụ điện năng của bộ nhớ
Bank Bên trong816Thêm Bank
Nhóm Bank (BG)04Truy cập truyền loạt nhanh hơn
Đầu vào VREF2 – DQs và CMD/ADDR1 – CMD/ADDRVREFDQ giờ đây nằm ở bên trong
tCK – DLL được kích hoạt300MHz – 800MHz667MHz – 1,6GHzTốc độ dữ liệu cao hơn
tCK – DLL được tắt đi10MHz – 125MHz (tùy chọn)Chưa định nghĩa đến 125MHzGiờ đây đã hỗ trợ hoàn toàn DLL-off
Độ trễ ĐọcAL + CLAL + CLGiá trị Mở rộng
Độ trễ GhiAL + CWLAL + CWLGiá trị Mở rộng
DQ Driver (ALT)40 Ω48 ΩTối ưu cho các ứng dụng PtP
DQ BusSSTL15POD12Tiếng ồn và điện năng I/O thấp hơn
Giá trị RTT (tính theo Ω)120, 60, 40, 30, 20240, 120, 80, 60, 48, 40, 34Hỗ trợ tốc độ dữ liệu cao hơn
RTT không được phépTruyền loạt ĐỌCTắt khi Truyền loạt ĐọcDễ sử dụng
Các chế độ ODTNominal, DynamicNominal, Dynamic, ParkChế độ Điều khiển bổ sung; Thay đổi Giá trị OTF
Điều khiển ODTYêu cầu Tín hiệu ODTKHÔNG Yêu cầu Tín hiệu ODTĐiều khiển ODT dễ dàng; Cho phép định tuyến phi ODT, Ứng dụng PtP
Thanh ghi đa năngBốn thanh ghi – 1 Được định nghĩa, 3 RFUBốn thanh ghi – 3 Được định nghĩa, 1 RFUCung cấp thông tin chuyên môn bổ sung
Các loại DIMMRDIMM, LRDIMM, UDIMM, SODIMMRDIMM, LRDIMM, UDIMM, SODIMM
Số chân DIMM240 (R, LR, U); 204 (SODIMM)288 (R, LR, U); 260 (SODIMM)
RASECCCRC, Tính chẵn lẻ, Khả năng cấp địa chỉ, GDMThêm tính năng RAS; nâng cao tính toàn vẹn dữ liệu

Tham khảo RAM chính hãng đang được phân phối bởi EAVN tại đây

Địa chỉ bán ổ cứng chính hãng uy tín tham khảo các đại lý của EAVN: https://eascs.com.vn/dai-ly-ban-le-eavn-tren-toan-quoc/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *