Ổ cứng SSD SATA-III 2.5 inch của dòng Exascend SE4 được thiết kế với sự đổi mới trong công nghệ lưu trữ 3D NAND 176 lớp tiên tiến. Với nhiều cấu hình khác nhau, SE4 không chỉ là ổ SSD cho máy chủ đáng tin cậy, mà còn đáp ứng mọi nhu cầu lưu trữ của ứng dụng doanh nghiệp.
Loại ổ cứng
2.5″
Chuẩn kết nối
SATA-III
Loại flash
TLC 3D 176 lớp
Nhiệt độ HĐ
0 đến 70°C
Dung lượng
240GB-8TB
Đọc/ghi tuần tự
Đến 550/535 MB/s
Mật Độ Lưu Trữ Hàng Đầu
Exascend SE4 SATA-III được xây dựng với công nghệ flash 3D NAND 176 lớp dẫn đầu ngành, mang lại hiệu suất vượt trội và khả năng phản hồi nâng cao.
Dành Cho Khối Lượng Công Việc Doanh Nghiệp
Với độ trễ I/O nhất quán và chất lượng dịch vụ (QoS) cao, dòng SE4 được thiết kế để đáp ứng tốt cho khối lượng công việc của doanh nghiệp.
Ổn Định & Đáng Tin Cậy
Với công nghệ phần cứng và chương trình cơ sở giúp nâng cao độ tin cậy và độ bền, SSD SE4 của Exascend được đánh giá có công suất lên tới 8.500 TBW.
Customize Theo Nhu Cầu
Với năng lực sản xuất in-house và khả năng customize phần cứng lẫn phần mềm, Exascend có thể tối ưu hóa dòng SE4 sao cho phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp bạn, bao gồm cả tính năng bảo vệ khi mất điện phần cứng.
DÒNG EXASCEND SE4
Exascend SE4 được chế tạo với flash 3D TLC NAND 176 lớp tiên tiến cùng các tính năng và công nghệ được tối ưu hóa cho doanh nghiệp đã được cấp bằng sáng chế của Exascend. Nó mang lại giải pháp lưu trữ chuẩn SATA-III sẵn sàng cho khối lượng công việc khó khăn nhất của doanh nghiệp. Với độ trễ thấp và QoS cao cùng hiệu suất tuyệt vời, SE4 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng doanh nghiệp.
• Công nghệ flash NAND 176 lớp hiện đại
• Hiệu suất I/O và thông lượng cao
• Độ trễ I/O ổn định và QoS cao
• Bảo vệ mất điện phần cứng tùy chọn
Để tìm hiểu thêm về cách dòng SE4 có thể đóng góp gì cho sự phát triển của doanh nghiệp bạn, vui lòng liên hệ với Eternal Asia Vietnam – nhà phân phối được ủy quyền tại Việt Nam của Exascend để được hỗ trợ.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VƯỢT TRỘI
Over-Provisioning có thể tùy chỉnh
Cho phép cấu hình over-provisioning để đạt được hiệu suất và độ bền mong muốn mà không bị giới hạn ở các ngưỡng nhất định thường gặp ở các module khác.
SuperCruise™
SuperCruise™ là công nghệ độc quyền của Exascend giúp tối ưu hóa hiệu suất ghi để đảm bảo độ ổn định – đảm bảo tốc độ ghi ổn định vượt trội ngay cả trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất.
Thời gian phản hồi cực nhanh
Tối ưu hóa các thiết bị lưu trữ để có độ trễ cực thấp và tính nhất quán QoS nhằm cung cấp dịch vụ chất lượng cao ổn định.
Cấu hình hiệu suất & năng lượng
Cho phép sửa đổi mức tiêu thụ điện năng và cấu hình nhiệt của thiết bị lưu trữ để đạt được tỷ lệ hiệu suất trên nhiệt và hiệu suất trên năng lượng cao nhất.
AES-256
Cung cấp mức độ bảo mật dữ liệu cao với mã hóa cấp quân sự – hoàn toàn phù hợp cho các ứng dụng mà bảo mật là ưu tiên hàng đầu.
Và nhiều hơn thế…
Dòng SE3 cũng hỗ trợ lưu giữ dữ liệu, mã hóa chương trình cơ sở, RAID ECC, multi-image firmware backup và các công nghệ Exascend khác.
NĂNG LỰC CUSTOMIZE HOÀN CHỈNH
Được Cung Cấp Bởi Marvell
Mối quan hệ đối tác chiến lược độc đáo của Exascend với Marvell tạo ra sự kết hợp độc đáo. Các bộ điều khiển vượt trội được bổ sung bởi kiến thức chuyên môn về phần cứng và thiết kế chương trình cơ sở hàng đầu trong ngành củaExascend. Điều này mang lại các thiết bị lưu trữ flash sẵn sàng cho mọi thử thách.
Chuyên Môn Phần Cứng Và Phần Mềm In-House
Năng lực customize gần như là thế mạnh lớn nhất của Exascend. Nhóm phần cứng và chương trình cơ sở của Exascend luôn sẵn sàng phát triển các giải pháp giải quyết các thách thức của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Exascend SE4 Series | ||||
Chuẩn kết nối | SATA-III, 6.0Gbps | |||
Công nghệ flash | 176-layer 3D TLC | |||
Edition | Streaming | Boot | Pro | Max |
Loại SSD | M.2 (2280), 2.5″ | M.2 (2280) | M.2 (2280), 2.5″ | |
Dung lượng | 240 GB to 8 TB | 240 GB to 480 GB | 240 GB to 4 TB | 240 GB to 1 TB |
Điện áp đầu vào | M.2: 3.3V ±5% 2.5″: 5V ±5% | |||
Năng lượng tiêu thụ | Hoạt động <4.1W; Nhàn rỗi <0.8W | |||
Đọc/ghituần tự lên đến | 550/535 MB/s | |||
Đọc/ghi 4K ngẫu nhiên lên đến | 98,000/24,000 IOPS | 98,000/35,000 IOPS | 98,000/42,000 IOPS | 98,000/72,000 IOPS |
Độ trễ (đọc/ghi) | 110µs/40µs | |||
Nhiệt độ hoạt động | 0 to 70°C | |||
Nhiệt độ bảo quản (°C) | -40°C to 85°C | |||
Đặc trưng | TCG Opal 2.0. AES-256. Advanced LDPC error correction. Power loss protection. | |||
TBW (JESD219 enterprise) lên đến | 8,000 TB | 866 TB | 11,000 TB | 17,000 TB |
MTBF | 2,000,000 giờ | |||
Bảo hành | 5 năm |
H.ảnh | Model | Form | Dung lượng (GB) | Đọc tt tối đa (MB/s) | Ghi tt tối đa (MB/s) | TBW (tối đa) |
---|---|---|---|---|---|---|
EXSE4A1920GB | 2.5″ | 1920 | 550 | 535 | 2000 | |
EXSE4A240GB | 2.5″ | 240 | 550 | 290 | 260 | |
EXSE4A240GB-X | 2.5″ | 240 | 550 | 520 | 2200 | |
EXSE4A3840GB | 2.5″ | 3840 | 550 | 535 | 4000 | |
EXSE4A480GB | 2.5″ | 480 | 550 | 520 | 520 | |
EXSE4A480GB-X | 2.5″ | 480 | 550 | 535 | 4400 | |
EXSE4A7680GB | 2.5″ | 7680 | 535 | 535 | 8000 | |
EXSE4A960GB | 2.5″ | 960 | 550 | 535 | 1000 | |
EXSE4A960GB-X | 2.5″ | 960 | 550 | 535 | 8500 | |
EXSE4M1920GB | M.2 (2280) | 1920 | 550 | 535 | 2000 | |
EXSE4M240GB-X | M.2 (2280) | 240 | 550 | 520 | 2200 | |
EXSE4M3840GB | M.2 (2280) | 3840 | 550 | 535 | 4000 | |
EXSE4M480GB | M.2 (2280) | 480 | 550 | 520 | 520 | |
EXSE4M480GB-X | M.2 (2280) | 480 | 550 | 535 | 4400 | |
EXSE4M7680GB | M.2 (2280) | 7680 | 535 | 535 | 8000 | |
EXSE4M960GB | M.2 (2280) | 960 | 550 | 535 | 1000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.