Ổ cứng NAS Toshiba N300 3.5″ mang đến độ tin cậy vượt bậc cho các thiết bị mạng NAS và hệ thống lưu trữ hiệu suất cao khác. Nó được tối ưu hóa để đáp ứng các yêu cầu về độ tin cậy, độ bền, hiệu suất và khả năng mở rộng dành cho những bộ lưu trữ dung lượng cao, hoạt động 24/7. Với dung lượng lên đến 18TB và chi phí hợp lý, N300 là giải pháp lý tưởng cho người dùng cá nhân, các văn phòng tại nhà, cũng như doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Ổ cứng
SATA 3.5 inch
Tính ổn định
Hoạt động 24/7
Dung lượng
4TB – 18TB
Bảo hành
3 năm
N300 – Ổ CỨNG NAS 24/7
Thông qua sự liên kết với các nhà sản xuất thiết bị NAS, Toshiba nhận thấy nhu cầu về ổ cứng dành cho NAS phải có tính ổn định cao. Nó phải hỗ trợ truy xuất và lưu trữ dữ liệu đa dạng, bao gồm phát trực tuyến, backup và quản lý. Toshiba N300 được tạo ra để đáp ứng các yêu cầu này. Nó có thể hỗ trợ các hệ thống nhiều RAID với tối đa 8 ổ đĩa, cho phép nhiều user lưu trữ và truy cập khối lượng lớn dữ liệu liên tục 24/7.
Sử dụng cho:
• Bộ lưu trữ gắn mạng (NAS)
• Máy chủ và RAID máy tính để bàn
• Lưu trữ server đa phương tiện
• Lưu trữ Private Cloud
• Server và bộ lưu trữ doanh nghiệp nhỏ
HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC ĐÁNG TIN CẬY
Hệ thống NAS trong các doanh nghiệp nhỏ hoặc môi trường sáng tạo thường cần được nhiều người dùng truy cập đồng thời tại các địa điểm khác nhau. Do đó, các ổ cứng NAS ngày nay phải cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao và tải lên và tải xuống đồng thời 24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần. Mang lại độ tin cậy và khả năng mở rộng cao, ổ đĩa N300 đạt được tốc độ tối đa. Hệ số khối lượng công việc 180 TB/năm, gấp 3 lần so với ổ cứng máy tính để bàn tiện lợi.
ĐỘ BỀN CAO VÀ CHỐNG NÓNG
Việc sử dụng các linh kiện cao cấp là một trong những lý do khiến dòng Toshiba N300 có độ bền tốt hơn so với các ổ cứng NAS thông thường khác. Đồng thời, việc tự động điều chỉnh tốc độ tìm kiếm để giảm nhiệt khi vận hành ở nhiệt độ cao giúp cải thiện hơn nữa độ bền trong các tình huống đòi hỏi khắt khe.
TỐC ĐỘ CAO CHO MÔI TRƯỜNG ĐA Ổ ĐĨA
Hiệu suất cao và tốc độ đọc nhanh được đảm bảo khi tải truy cập dữ liệu cao từ nhiều người dùng nhờ bộ đệm dữ liệu 512 hoặc 256 MB. Điều này làm cho Toshiba N300 phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ và các chuyên gia sáng tạo đang tìm kiếm giải pháp xử lý khối lượng dữ liệu cao bằng môi trường NAS nhiều RAID.
PHÂN BỔ BỘ ĐỆM ĐƯỢC TỐI ƯU HÓA
Công nghệ bộ đệm động của Toshiba, một thuật toán bộ đệm độc lập có tính năng quản lý bộ đệm tích hợp, tối ưu hóa cách phân bổ bộ đệm trong quá trình đọc/ghi để cung cấp hiệu suất cấp cao theo yêu cầu của các miền thời gian thực.
GIẢM TIẾNG ỒN VÀ CHI PHÍ NĂNG LƯỢNG
Ổ cứng NAS N300 12TB đến 18TB sử dụng thiết kế kín khí heli. Nó đạt mức tiêu thụ điện năng thấp đồng thời tăng mật độ lưu trữ. Công nghệ hàn laser của Tập đoàn Toshiba đảm bảo khí heli vẫn được giữ kín bên trong vỏ ổ đĩa. Lưu ý đến môi trường, ổ cứng N300 chứa đầy khí heli giảm thiểu âm thanh phát ra chỉ còn 20db (điển hình) ở chế độ không tải. Các thiết bị này lý tưởng cho các hệ thống máy chủ quy mô lớn cho phép khả năng mở rộng phong phú lên tới 8 ổ đĩa.
AN TÂM SỬ DỤNG VỚI BẢO HÀNH 3 NĂM
Toshiba nổi tiếng khắp thế giới với 50 năm dẫn đầu về đổi mới. Tất nhiên, sức mạnh đằng sau dòng sản phẩm ổ cứng của hãng cũng không ngoại lệ. Nó được thiết kế để có dung lượng cao và hiệu suất tuyệt vời. Người dùng có thể chắc chắn rằng kinh nghiệm dày dặn của Toshiba Storage sẽ được ứng dụng. Bảo hành thời hạn ba năm sẽ giúp cho người dùng Toshiba N300 an tâm hơn.
Thông số cơ bản
Yếu tố hình thức: 3.5 inch
Chuẩn kết nối: SATA 6.0Gbps
Tương thích RoHS: Có
Halogen miễn phí: Có
Hiệu suất
Tốc độ quay: 7.200 vòng/phút
Kích thước bộ đệm: 512 MB / 256 MB
Độ tin cậy
Tỷ lệ lỗi không thể phục hồi: 1 trên 10^14 bit được đọc / 1 trên 10^15 bit được đọc
Hoạt động 24/7
Thời hạn bảo hành: 3 năm
Mã SP | Dung dượng | Màu sắc |
---|---|---|
HDWG51JUZSVA (Số lượng lớn) | 18 TB | – |
HDWG31GUZSVA (Số lượng lớn) | 16 TB | – |
HDWG51EEZSTA (Bán lẻ) | 14 TB | – |
HDWG31EEZSTA (Bán lẻ) | 14 TB | – |
HDWG31EUZSVA (Số lượng lớn) | 14 TB | – |
HDWG21EEZSTA (Bán lẻ) | 14 TB | – |
HDWG21EUZSVA (Số lượng lớn) | 14 TB | – |
HDWG21CEZSTA (Bán lẻ) | 12 TB | – |
HDWG21CUZSVA (Số lượng lớn) | 12 TB | – |
HDWG11AEZSTA (Bán lẻ) | 10 TB | – |
HDWG11AUZSVA (Số lượng lớn) | 10 TB | – |
HDWG480EZSTA (Bán lẻ) | 8 TB | – |
HDWG480UZSVA (Số lượng lớn) | 8 TB | – |
HDWG460EZSTA (Bán lẻ) | 6 TB | – |
HDWG460UZSVA (Số lượng lớn) | 6 TB | – |
HDWG440EZSTA (Bán lẻ) | 4 TB | – |
HDWG440UZSVA (Số lượng lớn) | 4 TB | – |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.