Dòng ổ cứng SSD SATA III SA4 của Exascend có sẵn ở các dạng M.2 2280, mSATA và 2.5 inch. Được tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến cũng như công nghệ độc quyền của Exascend, dòng lưu trữ thể rắn này đã thu hẹp khoảng cách giữa chuẩn kết nối SATA và tương lai của ngành công nghiệp sản xuất ô tô.
Loại ổ cứng
M.2 2280
Chuẩn kết nối
SATA-III
Loại flash
TLC 3D 176 lớp
Đọc/ghi tuần tự
Lên đến 550/535MB/s
NVME PCIe Được Thiết Kế Cho Automotive
Hệ thống hỗ trợ lái xe nâng cao ( Advanced Driver Assistance Systems – ADAS) là một phần không thể thiếu đối với tương lai của ngành công nghiệp ô tô, và giải pháp này của Exascend vừa vặn đáp ứng được mọi nhu cầu lưu trữ. Để ghi lại dữ liệu khổng lồ 24/7, bạn cần có một bộ nhớ mạnh mẽ và đáng tin cậy.
Hiệu Suất SATA Đích Thực
Với tốc độ đọc liên tục lên tới 550 MB/giây và tốc độ ghi liên tục 535 MB/giây, dòng SA4 đẩy lùi các giới hạn của interface SATA-III ngay cả khi chịu tải liên tục.
Công Nghệ Vượt Trội
Dòng SA4 được cải tiến nhờ các công nghệ tăng cường độ ổn định và hiệu suất vô song của Exascend.
Customize Theo Từng Nhu Cầu
Các dịch vụ customize tiện nghi của Exascend cho phép dòng SA4 được tối ưu hóa theo nhu cầu của doanh nghiệp bạn.
DÒNG EXASCEND SA4
Dòng ổ cứng Exascend SA4 dành cho ô tô của Exascend hỗ trợ các ứng dụng đầy thách thức với hiệu suất SATA-III đích thực trong một đóng gói chắc chắn và được tối ưu hóa về độ ổn định. Với hiệu suất cao nhất, độ tin cậy và độ bền vượt trội, đây sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho cả những ứng dụng automotive đòi hỏi khắt khe nhất.
• Kéo dài tuổi thọ ổ đĩa với tính năng quản lý flash tiên tiến và thuật toán cân bằng độ hao mòn toàn cầu của Exascend
• Tùy chọn customize không giới hạn, bao gồm tính năng bảo vệ mất điện và over-provisioning (OP) có thể điều chỉnh
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VƯỢT TRỘI
Wide Temperature
Công nghệ Wide Temperature (nhiệt độ rộng) của Exascend là sự kết hợp sáng tạo giữa các thành phần chất lượng cao. Phần cứng được thiết kế chuyên dụng. Phần mềm được tối ưu hóa cao. Hết thảy nhằm mang lại hiệu suất và tính ổn định ở phạm vi nhiệt độ rộng.
Adaptive Thermal Control™
Với công nghệ Adaptive Thermal Control™ độc quyền của Exascend, người dùng không cần lo lắng về vấn đề quá nhiệt và hạn chế nhiệt vốn không thể tránh khỏi trong các thiết bị lưu trữ flash PCIe NVMe hiệu suất cao.
SuperCruise™
SuperCruise™ là công nghệ độc quyền của Exascend giúp tối ưu hóa hiệu suất ghi để đảm bảo độ ổn định – đảm bảo tốc độ ghi ổn định vượt trội ngay cả trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất.
Điều chỉnh nguồn
Hoàn toàn kiểm soát phần cứng và phần mềm bởi quy trình sản xuất in-house, Exascend mang lại các dịch vụ customize hiếm có trên thị trường toàn cầu. Bằng cách điều chỉnh hiệu suất của thiết bị để tương thích tuyệt đối với ứng dụng riêng của doanh nghiệp, Exascend giúp tối ưu hóa tỷ lệ hiệu suất trên công suất.
AES-256
Các giải pháp lưu trữ an toàn của Exascend có mức độ bảo vệ dữ liệu cao nhất với mã hóa AES-256 hầu như không thể phá vỡ, đảm bảo khả năng mã hóa vượt trội, tuân thủ các yêu cầu bảo mật dữ liệu nghiêm ngặt nhất.
Và nhiều hơn thế…
Dòng SA4 cũng hỗ trợ lưu giữ dữ liệu, mã hóa chương trình cơ sở, RAID ECC, backup phần mềm multi-image và các công nghệ Exascend khác.
NĂNG LỰC CUSTOMIZE HOÀN CHỈNH
Được Cung Cấp Bởi Marvell
Mối quan hệ đối tác chiến lược độc đáo của Exascend với Marvell tạo ra sự kết hợp độc đáo. Các bộ điều khiển vượt trội được bổ sung bởi kiến thức chuyên môn về phần cứng và thiết kế chương trình cơ sở hàng đầu trong ngành củaExascend. Điều này mang lại các thiết bị lưu trữ flash sẵn sàng cho mọi thử thách.
Chuyên Môn Phần Cứng Và Phần Mềm In-House
Năng lực customize gần như là thế mạnh lớn nhất của Exascend. Nhóm phần cứng và chương trình cơ sở của Exascend luôn sẵn sàng phát triển các giải pháp giải quyết các thách thức của bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Edition | SA4 Series | ||
Chuẩn kết nối | SATA-III, 6.0Gbps | ||
Loại flash | 3D TLC 176 lớp | ||
Loại SSD SATA | 2.5 inch | M.2 (2280) | mSATA |
Dung lượng | 240GB – 8 TB | 240GB – 8TB | 240GB – 1 TB |
Điện áp đầu vào | 5V ±10% | 3.3V ±5% | 3.3V ±5% |
Năng lượng tiêu thụ | Hoạt động <4W; Nhàn rỗi <0.5W | ||
Đọc/ghi tuần tự lên đến | 550/535 MB/s | ||
Đọc/ghi 4K ngẫu nhiên lên đến | 98,000/20,000 IOPS | ||
Nhiệt độ hoạt động | -40°C – 85°C | ||
Nhiệt độ bảo quản | -50°C – 95°C | ||
Đặc trưng | TCG Opal 2.0. AES-256. Advanced LDPC error correction. Firmware & hardware power loss protection. Conformal coating. Underfill. | TCG Opal 2.0. AES-256. Advanced LDPC error correction. Firmware power loss protection. Conformal coating. Underfill. | |
TBW lên đến | 4,800 TB | 4,800 TB | 600 TB |
MTBF | 2,000,000 giờ | ||
Bảo hành | 3 năm |
H.ảnh | Model | Form | Dung lượng (GB) | Đọc tt lên đến (MB/s) | Ghi tt lên đến (MB/s) | TBW (tối đa) |
---|---|---|---|---|---|---|
EXSA4A7680GB | 2.5″ | 7680 | 535 | 535 | 4800 | |
EXSA4A240GB | 2.5″ | 240 | 550 | 300 | 150 | |
EXSA4A480GB | 2.5″ | 480 | 550 | 535 | 300 | |
EXSA4A960GB | 2.5″ | 960 | 550 | 535 | 600 | |
EXSA4A1920GB | 2.5″ | 1920 | 550 | 535 | 1200 | |
EXSA4A3840GB | 2.5″ | 3840 | 550 | 535 | 2400 | |
EXSA4M7680GB | M.2 (2280) | 7680 | 550 | 535 | 4800 | |
EXSA4M240GB | M.2 (2280) | 240 | 550 | 300 | 150 | |
EXSA4M480GB | M.2 (2280) | 480 | 550 | 535 | 300 | |
EXSA4M960GB | M.2 (2280) | 960 | 550 | 535 | 600 | |
EXSA4M1920GB | M.2 (2280) | 1920 | 550 | 535 | 1200 | |
EXSA4M3840GB | M.2 (2280) | 3840 | 550 | 535 | 2400 | |
EXSA4B240GB | mSATA | 240 | 550 | 300 | ||
EXSA4B480GB | mSATA | 480 | 550 | 535 | 300 | |
EXSA4B960GB | mSATA | 960 | 550 | 535 | 600 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.