Mục lục
Có thể bạn đã biết, khác với ổ cứng dành cho laptop và PC desktop, ổ cứng dành cho NAS có thiết kế đặc thù để hoạt động liên tục 24/7. Chúng được đánh giá bởi các tiêu chí như định mức khối lượng công việc, MTBF (hoặc MTTF), kiểm soát nhiệt, chống rung, cũng như dịch vụ đi kèm. Thế nên, giá thành của chúng đắt hơn nhiều do với ổ cứng PC.
Trong thời đại kinh tế khó khăn, bất cứ một dự án nào cũng đều đỏi hỏi sự quản lý chặt chẽ về kinh phí đầu tư và ROI. Bài toán đặt ra cho các nhà quản lý dữ liệu với hệ thống NAS và Server doanh nghiệp là làm thế nào để vừa tối ưu TCO (tổng chi phí sở hữu) và vừa đạt được các đòi hỏi về hiệu suất, tính ổn định và độ bền.
Toshiba với hơn 50 năm dẫn đầu trong sự đổi mới đã giới thiệu các giải pháp lưu trữ hoàn toàn có thể cân bằng được những yêu cầu trên, bao gồm ổ cứng dành cho NAS N300 và ổ cứng server Enterprise MG.
Cùng Eternal Asia Vietnam tìm hiểu về ổ cứng NAS Toshiba N300 – ưu điểm, tính chất cũng như khả năng lương thích của nó.
Thiết bị lưu trữ mạng NAS
Server & RAID Desktop
Server đa phương tiện
Lưu trữ Private Cloud
Server doanh nghiệp nhỏ
Toshiba N300 – Ổ cứng dung lượng 4TB đến 18TB dành cho NAS
N300 là dòng ổ cứng HDD SATA-III 3.5” được Toshiba giới thiệu để sử dụng cho các thiết bị NAS. Nó hỗ trợ cho các hệ thống multi-RAID với tối đa 8 ổ đĩa. Điểm đặc biệt đầu tiên mà chúng ta có thể xem xét đó là dung lượng lên đến 18TB và tần số quay 7200rpm của nó. Mỗi cấu hình dung lượng (tương ứng với một SKU) mặc dù chung dòng sản phẩm nhưng có nhiều đặc điểm kỹ thuật khác nhau. Cùng điểm qua các thông số kỹ thuật của Toshiba N300.
18TB | 16TB | 14TB | 14TB | 14TB | 12TB | 10TB | 8TB | 6TB | 4TB | |
Mã Retail | – | – | HDWG51EEZSTA | HDWG31EEZSTA | HDWG21EEZSTA | HDWG21CEZSTA | HDWG11AEZSTA | HDWG480EZSTA | HDWG460EZSTA | HDWG440EZSTA |
Mã Sỉ | HDWG51JUZSVA | HDWG51JUZSVA | – | HDWG31EUZSVA | HDWG21EUZSVA | HDWG21CUZSVA | HDWG11AUZSVA | HDWG480UZSVA | HDWG460UZSVA | HDWG460UZSVA |
THÔNG SỐ CƠ BẢN | ||||||||||
Định dạng | 3.5 inch | |||||||||
Chuẩn kết nối | SATA 6.0 Gbit/s | |||||||||
Công nghệ ghi | CMR | |||||||||
Hỗ trợ khay ổ đĩa | lên đến 8 khay | |||||||||
Cảm biến RV | Có | |||||||||
Cảm biến sốc | Có | |||||||||
Định dạng nâng cao (AF) | Có | |||||||||
Tương thích RoHS | Có | |||||||||
Không chứa halogen | Có | |||||||||
HIỆU SUẤT | ||||||||||
Tốc độ quay | 7.200 rpm | |||||||||
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa | 281 | 274 | 281 | 260 | 253 | 248 | 260 | 250 | 232 | |
Kích thước bộ đệm (MB) | 512 | 256 | ||||||||
Độ trễ trung bình (ms) | 4.17 | |||||||||
ĐỘ TIN CẬY | ||||||||||
Khối lượng công việc (TB/năm) | 180 | |||||||||
MTTF (giờ) | 1.200.000 | 1.000.000 | ||||||||
Tỷ lệ lỗi không thể phục hồi | 1 per 10^14 | 1 per 10^15 | ||||||||
Hỗ trợ 24/7 | Có | |||||||||
Bảo hành | 3 năm | |||||||||
QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG | ||||||||||
Điện áp cung cấp | 5 V DC +10 %/-7 % 12 V DC ±10 % | 5 V DC ±5 % 12 V DC ±10 % | 5 V DC +10%/-5% 12 V DC ±10 % | 5 V DC ±5 % 12 V DC ±10 % | ||||||
| 7.48 W typ. | 6.91 W typ. | 7.38 W typ. | 6.91 W typ. | 6.77 W typ. | 6.49 W typ. | 9.48 W typ. | 8.41 W typ. | 7.72 W typ. | 6.84 W typ. |
| 4.14 W typ. | 4.03 W typ. | 3.77 W typ. | 4.03 W typ. | 4.54 W typ. | 4.28 W typ. | 7.22 W typ. | 5.61 W typ. | 4.93 W typ. | 4.04 W typ. |
MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
| 5 to 60 °C -40 to 70 °C | 0 to 65 °C -40 to 70 °C | 5 to 60 °C -40 to 70 °C | 0 to 65 °C -40 to 70 °C | 5 to 60 °C -40 to 70 °C | 0 to 65 °C -40 to 70 °C | 5 to 65 °C -40 to 70 °C | |||
Rung (vận hành) | 7.35 m/s2 (0.75 G) (5 to 300
Hz) 2.45 m/s2 (0.25 G)(300 to 500 Hz) | 7.35 m/s2 {0.75 G} (2 to 300
Hz) 4.90 m/s2 {0.50 G} (300 to 350 Hz) 2.45 m/s2 {0.25 G} (350 to 500 Hz) | ||||||||
Rung (nhàn rỗi) | 29.4 m/s2 {3.0 G} 5 tới 500Hz | |||||||||
Sốc (vận hành) | 686 m/s2 {70 G} (2 ms duration) | |||||||||
Sốc (nhàn rỗi) | 2,450 m/s2 {250 G} (2 ms duration) | |||||||||
Tiếng ồn (chế độ không tải) | 20 dB typ. | 34 dB typ. | 31 dB typ. | |||||||
VẬT LÝ | ||||||||||
Kích thước | 147 (L) x 101.85 (W) x 26.1 (H) | |||||||||
Trọng lượng | 720g | 705g | 720g | 770g | 720g | 700g | 693g |
Tất cả các Mã đều có chuẩn kết nối SATA-III (6Gbit/s) ở định dạng 3.5” tiêu chuẩn dành cho thiết bị NAS. Theo thông số mới nhất được công bố bởi Toshiba, tất cả các Mã đều có kích thước bộ đệm (buffer size) từ 256MB (ổ 4TB đến 14TB) và 512MB (ổ 14TB đến 18TB). Đây là một thông số lý tưởng để giảm bớt giảm gánh nặng truyền dữ liệu trực tiếp lên đĩa từ và nâng cao tuổi thọ cho ổ cứng.
Với hỗ trợ 24/7 và MTTF từ 1 triệu – 1.2 triệu giờ, Toshiba N300 được thiết kế đặc biệt để hoạt động suốt ngày đêm với thiết bị NAS. Tuy nhiên, nó cũng được khuyến khích sử dụng cho Server và desktop RAID, server đa phương tiện, bộ lưu trữ Cloud cá nhân và Server doanh nghiệp SMB. Tất nhiên, nếu bỏ qua yếu tố về chi phí, bạn cũng có thể sử dụng nó cho PC để bàn để đạt được hiệu suất tốt hơn.
Tính tương thích của ổ cứng Toshiba N300 với các dòng NAS phổ biến hiện nay
Khả năng tương thích của ổ cứng với thiết bị NAS luôn là một yếu tố tiên quyết để chọn mua sản phẩm phù hợp. Toshiba N300 được phát triển để hỗ trợ hiệu quả cho các dòng NAS phổ biến hiện nay như Synology, TerraMaster, WD My Cloud hay Qnap, v.v.
Tương thích với NAS Synology
Toshiba N300 sử dụng công nghệ ghi từ tính CMR 100%. Điều này đảm bảo hiệu suất ghi ổn định trong suốt thời gian hoạt động của NAS Synology. Với định mức khối lượng công việc lên đến 180TB/năm và tốc độ quay 7.200rpm cho mọi cấu hình dung lượng (kể cả ổ cứng dưới 8TB), N300 cung cấp một môi trường hoàn hảo để khai thác mọi tính năng của NAS Synology, bao gồm backup và phục hồi dữ liệu đang được quan tâm nhất hiện nay.
DS723+
• AMD Ryzen R1600
• 2-core 2.6 (base) / 3.1 (turbo) GHz 64-bit
• DDR4 2GB ECC SODIMM
• Có khe cắm SSD M.2
• Bảo hành 3 năm
DS224+
• Intel Celeron J4125
• 4-core 2.0 (base) / 2.7 (turbo) GHz 64-bit
• DDR4 2GB non-ECC
• Bảo hành 2 năm
DS423+
• Intel Celeron J4125
• 4-core 2.0 (base) / 2.7 (turbo) GHz 64-bit
• DDR4 2GB non-ECC
• Hỗ trợ 2 khe cắm SSD M.2
• Bảo hành 3 năm
DS923+
• AMD Ryzen R1600
• 2-core 2.6 (base) / 3.1 (turbo) GHz 64-bit
• DDR4 4GB ECC SODIMM
• Hỗ trợ 2 khe cắm SSD M.2
• Bảo hành 3 năm
DS1522+
• AMD Ryzen R1600
• 2-core 2.6 (base) / 3.1 (turbo) GHz 64-bit
• DDR4 8GB ECC SODIMM
• Hỗ trợ 2 khe cắm SSD M.2
• Bảo hành 3 năm
DS1621+
• AMD Ryzen V1500B
• 4-core 2.2 GHz 64-bit
• DDR4 4GB ECC SODIMM
• Hỗ trợ 2 khe cắm SSD M.2
• Bảo hành 3 năm
DS1821+
• AMD Ryzen V1500B
• 4-core 2.2 GHz 64-bit
• DDR4 4GB ECC SODIMM
• Hỗ trợ 2 khe cắm SSD M.2
• Bảo hành 3 năm
Lưu ý: Một số model sẽ chỉ hỗ trợ ổ cứng HDD Synology và SSD Synology. Thế nên hãy kiểm tra tính tương thích của thiết bị NAS Synology hoặc ổ cứng Toshiba N300 tại địa điểm mua hàng hoặc liên hệ Eternal Asia Vietnam để được hỗ trợ.
Tương thích với NAS TerraMaster
Không giống với NAS Synology, tất cả dòng NAS/DAS TerraMaster (lý tưởng từ dưới 8 khay) đều hoạt động tốt với ổ cứng Toshiba N300. Tính ổn định và độ tin cậy của N300 khi kết hợp với các ứng dụng doanh nghiệp của TNAS sẽ mang đến một giải pháp tối ưu về cả hiệu suất lẫn chi phí.
Lưu ý: Đối với TNAS có trên 8 khay ổ cứng, người dùng có thể lựa chọn ổ cứng Server Toshiba Enterprise để hoạt động tốt và ổn định hơn.
Tương thích với NAS WD My Cloud
Toshiba N300 cũng được đề xuất sử dụng cho các dòng NAS WD My Cloud PRO và WD My Cloud Expert. Dung lượng lớn và khả năng đọc/ghi ổn định của Toshiba N300 sẽ hỗ trợ hiệu quả cho phần mềm Acronis True Image cũng như Backup khôi phục thảm họa của Western Digital.
Tương thích với các dòng NAS phổ biến khác
Toshiba đã làm việc với nhiều nhà sản xuất NAS để cho ra đời ổ cứng N300, đáp ứng được nhu cầu của hầu hết các thiết bị NAS phổ biến khác trên thị trường như Qnap hay Asustor. Tuy nhiên, để chắc chắn rằng không có ngoại lệ nào xảy ra, bạn có thể nhờ hỗ trợ kỹ thuật của Hãng hoặc liên hệ Eternal Asia Vietnam để được hỗ trợ thêm thông tin.